TỔNG HỢP CÁC PHÍM TẮT EXCEL 2016

STT Phím tắt Tác dụng
1 ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi
2 Home Di chuyển đến ô đầu tiên của một hàng trong bảng tính
3 Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn
4 Ctrl + Delete Xoá tất cả chữ trong một dòng
5 Ctrl + Home Di chuyển đến ô đầu tiên của một hàng trong bảng tính
6 Ctrl + End Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính
7 Ctrl + A Chọn toàn bộ vùng bảng tính
8 Ctrl + D Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới
9 Ctr + G Hiển thị hộp thoại GoTo
10 Ctrl + R Chép dữ liệu từ bên trái qua phải
11 Alt + Enter Bắt đầu dòng mới trong ô
12 Alt + = Chèn công thức AutoSum
13 Shift + mũi tên Chọn nhiều ô trong bảng tính
14 Shift + home Mở rộng vùng được chọn về ô đầu tiên của hàng
15 Shift + Enter Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn
16 Shift + Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn
17 = Bắt đầu một công thức
18 F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
19 F3 Dán một tên đã đặt trong công thức
20 F9 Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở
21 Ctrl + F3 Đặt tên cho vùng chọn
22 Shift + F9 Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành
23 Ctrl + ; Cập nhật ngày tháng
24 Ctrl + K Chèn một Hyperlink
25 Ctrl  + ’ Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
26 Ctrl+1 Hiển thị hộp thoại Format Cell
27 Ctrl + Shift + : Nhập thời gian
28 Ctrl + Shift + ” Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
29 Ctr + Shift + F Hiển thị hộp thoại Format Cells có Tab Font đang hoạt động
30 Ctr + Shift + ! Định dạng số thập phân với 2 số sau dấu phẩy
31 Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General
32 Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu tiền tệ với hai chữ số thập phân
33 Ctrl + Shift + % Định dạng số kiểu phần trăm (không có chữ số thập phân)
34 Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân
35 Ctrl + Shift + # Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
36 Ctrl + Shift + ? Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân
37 Ctrl + Shift + & Thêm đường viền ngoài
38 Ctrl + Shift +  – Bỏ đường viền
39 Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm, không đậm
40 Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng
41 Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới
42 Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa
43 Ctrl + 9 Ẩn dòng
44 Ctr + 0 Ẩn cột
45 Ctrl + Shift + ( Hiển thị dòng ẩn
46 Ctrl + Shift + ) Hiển thị cột ẩn
47 Shift + Space Chọn hàng
48 Ctr + Space Chọn cột

1. Phím tắt trong Excel kết hợp với CTRL và ALT

a. Phím tắt điều hướng

PHÍM TẮT CÔNG DỤNG
ALT + TAB Chuyển đổi giữa các chương trình
CTRL + TAB Chuyển đổi giữa các file Excel đang mở
CTRL + PAGE UP Sang sheet bên trái
CTRL + PAGE DOWN Sang sheet bên phải
HOME Di chuyển về đầu dòng
CTRL + HOME Di chuyển về dòng và cột đầu tiên trong sheet
CTRL + END Di chuyển về dòng và cột cuối cùng trong sheet

b. Các phím tắt thao tác

CTRL + N Tạo file mới
CTRL + O Mở file đã lưu
CTRL + P In
CTRL + S Lưu trang
CTRL + W Đóng trang hiện tại
ALT + = Sử dụng chức năng Auto Sum
CTRL + SHIFT + A Chèn dấu ( ) và các đối số sau khi nhập tên hàm

Rất đơn giản nhưng lại dễ nhầm, các bạn chỉ cần nhớ theo các kí tự chữ và tự động đính thêm nút trợ năng Ctrl là được.

c. Các phím chức năng tắt

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
F3 Dán một tên đã đặt trong công thức
F4 hoặc CTRL + Y Lặp lại thao tác vừa thực hiện
F5 Đi đến vị trí xác định theo tham chiếu

Các phím chức năng có sẵn không cần kết hợp với phím phụ trợ nào khác. Khá dễ nhớ chỉ cần làm vài lần là quen.

d. Phím tắt sao chép

CTRL + C Sao chép
CTRL + D Chép giá trị từ ô ở trên ô hiện hành vào ô hiện hành
CTRL + R Chép dữ liệu từ bên trái qua phải
CTRL + V Dán
CTRL + X Cắt
CTRL + Z Quay lại thao tác vừa thực hiện
CTRL + DELETE Xoá tất cả chữ trong một dòng
ALT + ENTER Xuống dòng trong ô

Các tổ hợp phím tắt này rất quan trọng trong việc thao tác trong excel và cần phải lưu ý nhiều hơn để tiết kiệm được thời gian tối ưu.

e. Phím tắt định dạng

CTRL + – Xóa dòng, cột
CTRL + ; Cập nhật ngày tháng
CTRL + 0 Ẩn các cột đang chọn
CTRL + 1 Gọi hộp thoại Format Cells
CTRL+ 5 Bật / tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa
CTRL + 9 Ẩn các dòng đang chọn
CTRL + B Bật / tắt in đậm
CTRL + I Bật / tắt in nghiêng
CTRL + U Bật/tắt gạch chân
CTRL + SHIFT + – Xóa đường viền (Border) cho các ô đang chọn
CTRL + SHIFT + # Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
CTRL + SHIFT + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân
CTRL + SHIFT + % Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)
CTRL + SHIFT + & Thêm đường viền ngoài
CTRL + SHIFT + ( Hiển thị dòng ẩn
CTRL + SHIFT + : Nhập thời gian
CTRL + SHIFT + ? Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân
CTRL + SHIFT + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân
CTRL + SHIFT + ~ Định dạng số kiểu General
CTRL + SHIFT + ” Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
CTRL + SHIFT + = Chèn ô trống hoặc dòng trống
CTRL + SHIFT + 0 Hiện các cột đang chọn
CTRL + SHIFT + 5 Định dạng format là phần trăm
CTRL + SHIFT + 9 Hiện các dòng đang chọn

Các tổ hợp phím tắt này tương đối phức tạp và phải sử dụng kép nhiều phím trợ năng. Mặc dù hơi khó nhớ một chút nhưng lại cực kì hữu dụng, chỉ cần thuộc nằm lòng các tổ hợp phím này, bạn dễ dàng trở thành “cao thủ excel” trong thời gian ngắn.

f. Chọn vùng dữ liệu

ALT + DOWN ARROW Hiển thị danh sách các giá trị trong cột hiện hành
CTRL + ARROW Di chuyển đến ô cuối cùng có chứa dữ liệu trước ô trống
CTRL + SHIFT + END Mở rộng vùng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng
CTRL + SHIFT + HOME Mở rộng vùng chọn về đầu worksheet
CTRL + SPACEBAR Chọn cả cột
CTRL + ’ Chép giá trị ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
CTRL + K Chèn một Hyperlink
ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi
SHIFT + ARROW Chọn vùng
SHIFT + ENTER Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn
SHIFT + HOME Mở rộng vùng chọn về dòng đầu tiên
SHIFT + PAGE DOWN Mở rộng vùng chọn xuống một màn hình
SHIFT + PAGE UP Mở rộng vùng chọn lên một màn hình
SHIFT + SPACEBAR Chọn cả dòng
SHIFT + F2 Chèn comment
SHIFT + TAB Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn
TAB Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn

Tương tự như mục trên, phần này gồm các tổ hợp phím có công dụng quen thuộc và rất hay sử dụng. Nếu có thể hãy cố gắng luyện tập hàng ngày để chanh chóng nhuần nhuyễn các tổ hợp phím này hơn.

2. Các phím tắt kết hợp phím trợ năng Alt và các chữ gạch dưới của menu

Tổ hợp các phím tắt hữu dụng trong excel được bảo lưu từ các phiên bản cũ nhất cho đến nay, khác đôi chút so với word sau các phiên bản, để người dùng có thể thuận tiện sử dụng mà không mất thời gian tìm hiểu và làm quen lại.

Nguyên tắc chung của mục 2 này là thao tác gồm phím Alt và các ký tự gạch dưới trong menu của Excel 2003 (tham khảo ảnh bên dưới).

Lưu ý: chỉ cần nhấn Alt 1 lần, không cần nhấn giữ.

ALT + D P Insert / PivotTable
ALT + A E Data / Text to Column
ALT + D B Data / Subtotal
ALT + O H U Hiện sheet đã ẩn
ALT + O H H Ẩn sheet
ALT + O C A Tự canh chỉnh độ rộng cột
ALT + E S Dán Special
ALT + D F F Data / Filter
ALT + W F + ENTER View / Freeze hoặc Unfreeze Panes
ALT + W S View / Split
ALT + N + (Type of chart) Chèn biểu đồ
Hướng dẫn cài đặt Cài đặt bằng một trình tạo trang web hoặc CMS Cài đặt thủ công Cài đặt bằng một trình tạo trang web hoặc CMSCài đặt thủ công Dưới đây là thẻ Google cho tài khoản này. Hãy sao chép và dán thẻ này vào mã của mỗi trang trên trang web của bạn, ngay sau thành phần . Không thêm quá 1 thẻ Google vào mỗi trang.